Chở đầy yêu thương.
Toyota Innova – Sang trọng vững chãi
Số chỗ ngồi | 08 chỗ |
Kiểu dáng | MPV |
Nhiên liệu | Xăng |
Xuất xứ | Xe lắp ráp trong nước |
Màu xe cơ bản của Toyota Innova 2020:
GIÁ XE TOYOTA INNOVA AN GIANG
TOYOTA INNOVA | GIÁ NIÊM YẾT |
---|---|
Innova E 2.0MT | 755 Triệu |
Innova G 2.0AT | 870 Triệu |
Innova Venturer AT | 885 Triệu |
Innova 2.0V AT | 995 Triệu |
(**) Các phiên bản xe màu trắng ngọc trai có giá cao hơn phiên bản thường 8 triệu đồng.
(*) Thông tin chi tiết về xe: Toyota Innova | Đại lý 3S Toyota An Giang.
Những cải tiến của Toyota Innova phiên bản 2020 có những điểm khác biệt sau:
- Thiết kế mặt trước và cụm đèn phí trước có thiết kế cá tính và mạnh mẽ ;
- Tăng cường tiện nghi hỗ trợ người lái: Khởi động nút bấm, 06 cảm biễn hỗ trợ đỗ xe và Camera lùi với giá bán không đổi (Innova Venturer) ;
- Các phiên bản Innova 2.0G và 2.0E được tặng gói thay dầu máy, lọc dầu và kiểm tra xe miễn phí 3 năm với giá trị tương đương 20 triệu đồng.
- Phiên bản Innova 2.0E cũng được nâng cấp nhiều tính năng và điều chỉnh giảm giá bán 21 triệu đồng.

NGOẠI THẤT TOYOTA INNOVA
Innova sở hữu trên mình một thiết kế sang trọng cùng khung gầm GOA vững chắc. Tuy đây là dòng xe đa dụng gia đình nhưng Innova vẫn mang hơi thở của nhịp sống hiện đại.

Lưới tản nhiệt hình lục giác cùng với cản trước mạ chrome sang trọng mở rộng và kéo dài sang hai bên thân xe tạo cảm giác xe dài và bề thế hơn.

Trên 2 phiên bản Venturer và 2.0G, cụm đèn trước được nâng cấp từ đèn Halogen 4 bóng sang cụm đèn Halogen và LED. Nâng cấp này nhằm tăng cường độ chiếu sáng cho xe vào ban đêm.

Đồng thời, hai phiên bản này được trang bị thêm đèn chờ dẫn đường và hệ thống chiếu sáng ban ngày. Ngoài ra, phiên bản Venturer, 2.0V và 2.0G đều được bổ sung thêm đèn LED sương mù và hệ thống cân bằng góc chiếu. Hệ thống này được nâng cấp từ chỉnh tay lên chỉnh điện. Đặc biệt, bộ body kit của phiên bản Venturer được thiết kế lại mang lại vẻ trẻ trung, hiện đại và cá tính.

Thân xe nổi bật với bộ mâm 16 hoặc 17 inch. Gương chiếu hậu ngoài bao gồm chức năng chỉnh, gập điện và đèn báo rẽ. Tay nắm cửa mẹ chrome cùng với chìa khóa thông minh trên phiên bản V cao cấp.

Đuôi xe thiết kế cân đối, nhiều đường nét góc cạnh giúp xe vững chải hơn. Trang bị ăng ten vây cá mập. Cụm đền hậu có thiết kế hình chữ L thời thượng.
NỘI THẤT TOYOTA INNOVA

Nội thất trên Innova sang trọng với tông màu nâu chủ đạo. Với phiên bản cao cấp sẽ có các chi tiết ốp gỗ tạo nên sự tinh tế và đẳng cấp hơn.

Không gian thoải mái, rộng rãi thích hợp cho việc chở nhiều người. Vô lăng 3 chấu bọc da cùng cụm đồng hồ màn hình TFT 4.2 inch tiện lợi.

Ghế ngồi bao gồm chất liệu nỉ, nỉ cao cấp hoặc da tùy từng phiên bản. Chỉnh tay 6 hướng hoặc chỉnh điện 8 hướng, ghế khách chỉnh điện 4 hướng cùng khả năng gập tiện lợi hàng ghế thứ 3 giúp tăng không gian chứa đồ.

Điều hòa trên Toyota Innova bao gồm hệ thống 2 giàn lạnh chỉnh tay hoặc tự động. Ngoài ra, hàng ghế sau còn được trang bị thêm cửa gió sau giúp không gian xe nhanh chóng mát mẻ.

Hệ thống thông tin giải trí trên xe bao gồm một màn hình giải trí 7 inch cảm ứng tích hợp với đầu đĩa DVD, hệ thống âm thanh 6 loa cùng với các cổng kết nối AUX/USB/Bluetooth tiện lợi.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT TRÊN TOYOTA INNOVA
Động cơ và hệ truyền động
Toyota Innova được trang bị khối động cơ 1TR-FE 2.0L, DOHC, Dual VVT-I 4 xy lanh thẳng hàng. Công nghệ phun xăng điện tử bền bỉ theo thời gian. Động cơ được tinh chỉnh tỷ số nén được tăng lên, giảm ma sát hoạt động giúp công suất tối đa và momen xoắn được tăng lên.

Hệ thống truyền động dẫn động cầu sau trên tất cả các phiên bản Innova giúp xe vận hành êm ái cũng như tăng khả năng chuyên chở lên mức cao hơn. ngoài ra, tiếng ồn của động cơ giảm đáng kể, đáp ứng tốt các nhu cầu của gia đình.
Vận hành
Toyota Innova cho khả năng vận hành bền bỉ kể cả sử dụng cho mục đích gia đình, công việc hay thậm chí cả dịch vụ. Công suất tối đa lên đến 137Hp/5600rpm và Momen xoắn cực đại đạt 183Nm/4000 rpm.

Hệ thống khung gầm vững chắc trên Innova với khả năng chịu lực tuyệt vời, ổn định hơn trên đường gập ghềnh.
AN TOÀN CHỦ YẾU
Các hệ thống hỗ trợ an toàn
Dòng xe MPV của Toyota được trang bị nhiều tính năng an toàn nổi bật như cảm biến lùi, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cân bằng điện tử, chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử,…

Hệ thống treo
Hệ thống treo với tay đòn kép ở phía trước và liên kết bốn điểm ở phía sau nhằm giảm tối đa độ rung lắc, cho cảm giác lái êm mượt, dễ chịu dù trên những địa hình gồ ghề nhất.

Hệ thống túi khí trên Toyota Innova
Dù là xe đa dụng nhiều chỗ ngồi nhưng Toyota vẫn trang bị đầy đủ túi khí trên xe.
Hệ thống túi khí được tăng cường tối đa tới 7 túi khí không những bảo vệ tuyệt đối hàng ghế người lái, mà còn cho hành khách phía sau trong trường hợp xảy ra va chạm có thể gây nguy hiểm.
ĐẠI LÝ 3S TOYOTA AN GIANG & MIỀN TÂY
- Địa chỉ: Số 1785 Trần Hưng Đạo, phường Mỹ Quý, Tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang.
- Tư vấn & bán hàng: 0939.906.506.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA INNOVA
Động cơ và khung xe
Thông số | Innova 2.0E MT | Innova 2.0G AT | Innova Venturer | Innova 2.0V AT |
---|---|---|---|---|
D x R x C (mm) | 4735 x 1830 x 1795 | 4735 x 1830 x 1795 | 4735 x 1830 x 1795 | 4735 x 1830 x 1795 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2750 | 2750 | 2750 | 2750 |
Chiều rộng cơ sở trước / sau (mm) | 1540/1540 | 1540/1540 | 1540/1540 | 1540/1540 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 178 | 178 | 178 | 178 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.4 | 5.4 | 5.4 | 5.4 |
Trọng lượng không tải/toàn tải (kg) | 1755 / 2330 | 1725 / 2370 | 1755 / 2360 | 1755 / 2330 |
Động cơ | 1TR-FE, DOHC, Dual VVT-I 4 xy lanh thẳng hàng | 1TR-FE, DOHC, Dual VVT-I 4 xy lanh thẳng hàng | 1TR-FE, DOHC, Dual VVT-I 4 xy lanh thẳng hàng | 1TR-FE, DOHC, Dual VVT-I 4 xy lanh thẳng hàng |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 137/5600 | 137/5600 | 137/5600 | 137/5600 |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 183/4000 | 183/4000 | 183/4000 | 183/4000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 70 | 70 | 70 | 70 |
Hệ thống truyền động | Cầu sau (RWD) | Cầu sau (RWD) | Cầu sau (RWD) | Cầu sau (RWD) |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Phanh trước/sau | Đĩa / Tan trống | Đĩa / Tan trống | Đĩa / Tan trống | Đĩa / Tan trống |
Hệ thống treo (trước/sau) | Tay đòn kép / Liên kết 4 điểm tay đòn bên | Tay đòn kép / Liên kết 4 điểm tay đòn bên | Tay đòn kép / Liên kết 4 điểm tay đòn bên | Tay đòn kép / Liên kết 4 điểm tay đòn bên |
Trợ lực tay láy | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực |
Vành & Lốp xe | 205/65R16 | 205/65R16 | 205/65R16 | 215/55R17 |
Ngoại thất
Thông số | Innova 2.0E MT | Innova 2.0G AT | Innova Venturer | Innova 2.0V AT |
---|---|---|---|---|
Đèn chiếu gần | Halogen | LED | LED | LED |
Đèn chiếu xa | Halogen | Halogen | Halogen | Halogen |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống rửa đèn | Không | Không | Không | Không |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Không | Không | Không | Không |
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động | Không | Không | Không | Không |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không | Không | Không | Có |
Cụm đèn sau | Bóng thường | Bóng thường | Bóng thường | Bóng thường |
Đèn báo phanh trên cao | LED | LED | LED | LED |
Đèn sương mù trước / sau | Có / Không | Có / Không | Có / Không | Có / Không |
Gương chiếu hậu chỉnh / gập điện | Có / Không | Có / Có | Có / Có | Có / Có |
Gương chiếu hậu chống chói / chống bám nước | Không / Không | Không / Không | Không / Không | Không / Không |
Sấy gương | Không | Không | Không | Không |
Gạt mưa trước / sau | Gián đoạn / Có | Gián đoạn / Có | Gián đoạn / Có | Gián đoạn / Có |
Sấy kính sau | Có | Có | Có | Có |
Ăng ten | Vây cá | Vây cá | Vây cá | Vây cá |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Mạ chrome |
Thông số | Innova 2.0E MT | Innova 2.0G AT | Innova Venturer | Innova 2.0V AT |
---|---|---|---|---|
Tay lái | 3 chấu | 3 chấu | 3 chấu | 3 chấu |
Chất liệu vô lăng | Urethane, mạ bạc | Urethane, mạ bạc | Bọc da, mạ bạc | Bọc da, mạ bạc |
Cụm đồng hồ | Analog | Optitron | Optitron | Optitron |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Đơn sắc | Màn hình màu | Màn hình màu | Màn hình màu |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ cao cấp | Nỉ cao cấp | Da |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Điều chỉnh ghế khách | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Hàng ghế 2 | Gập 60/40 | Gập 60/40 | Gập 60/40 | Gập 60/40 |
Hàng ghế 3 | Gập 50/50 | Gập 50/50 | Gập 50/50 | Gập 50/50 |
Tựa tay hàng ghế sau | Không | Không | Không | Không |
Cửa sổ trời | Không | Không | Không | Không |
Tiện nghi
Thông số | Innova 2.0E MT | Innova 2.0G AT | Innova Venturer | Innova 2.0V AT |
---|---|---|---|---|
Rèm che nắng kính sau | Không | Không | Không | Không |
Rèm che nắng cửa sau | Không | Không | Không | Không |
Hệ thống điều hòa trước | Chỉnh tay 2 giàn lạnh | Tự động 2 giàn lạnh | Tự động 2 giàn lạnh | Tự động 2 giàn lạnh |
Cửa gió sau | Có | Có | Có | Có |
Hộp làm mát | Có | Có | Có | Có |
Đầu đĩa | CD | DVD màn hình cảm ứng 7 inch | DVD màn hình cảm ứng 7 inch | DVD màn hình cảm ứng 7 inch |
Số loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa |
AUX/USB/Bluetooth | Có (không Bluetooth) | Có | Có | Có (HDMI) |
Kết nối wifi | Không | Không | Không | Không |
Kết nối điện thoại thông minh | Không | Không | Không | Không |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh & Khởi động nút bấm | Không | Có | Có | Có |
Khóa cửa điện | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (chống kẹt bên người lái) | Có (chống kẹt bên người lái) | Không | Có (chống kẹt bên người lái) |
Cốp điều khiển điện | Không | Không | Không | Không |
Sạc không dây | Không | Không | Không | Không |
Kiểm soát hành trình | Không | Không | Không | Không |
An ninh – An toàn
Thông số | Innova 2.0E MT | Innova 2.0G AT | Corolla Altis 1.8G CVT | Innova 2.0V AT |
---|---|---|---|---|
Hệ thống báo động | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Có | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử | Có | Có | Có | Có |
Ổn định thân xe | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành đỗ đèo | Không | Không | Không | Không |
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình | Không | Không | Không | Không |
Thích nghi địa hình | Không | Không | Không | Không |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Không | Không | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Sau / Góc trước / Góc sau | Có / Không / Không | Có / Không / Không | Có / Có / Có | Có / Có / Có |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | Có | Có | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Có | Có | Có | Có |
Túi khí rèm | Có | Có | Có | Có |
Túi khí bên hông phía sau | Không | Không | Không | Không |
Túi khí đầu gối người lái | Có | Có | Có | Có |
Túi khí đầu gối hành khách | Không | Không | Không | Không |
Khung xe GOA | Có | Có | Có | Có |
Dây đai an toàn | 3 điểm, 8 vị trí | 3 điểm, 8 vị trí | 3 điểm, 8 vị trí | 3 điểm, 8 vị trí |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có | Có | Có | Có |
Cột lái tự đổ | Có | Có | Có | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có | Có | Có | Có |
HÃY ĐĂNG KÝ TƯ VẤN NGAY ĐỂ NHẬN ĐƯỢC:
+ Hấp dẫn: chương trình khuyến mãi mới nhất ;
+ Báo giá xe chính hãng cập nhật nhanh nhất ;
+ Đăng ký lái thử trong 1 nốt nhạc ;
+ Tư vấn, hỗ trợ mua xe trả góp lên đến 85% giá trị xe!
Chúng tôi sẽ nhanh chóng liên hệ với quý khách qua:
Xin chân thành cảm ơn quý khách!
Từ khóa trong bài viết: toyota, toyota an giang, toyota chính hãng. Tag 1: mua xe toyota an giang, toyota innova. Tag 2: toyota innova an giang, thông số kỹ thuật toyota innova. Tag 3: toyota an giang trả góp, đại lý toyota an giang. Tag 4: đánh giá toyota innova, mua toyota innova an giang. Tag 5: innova an giang, giá xe innova, mua xe toyota innova trả góp, đại lý an giang 3s. Tag 6: inova toyota, xe innova, 7 chỗ toyota, toyota 7 chỗ. Tag 7: bán xe innova, giá innova, giá xe toyota innnova, innova mới, ô tô innova. Tag 8: innova số sàn, innova venturer, innova 7 chỗ, innova g, innova lăn bánh. Tag 9: innova gia, giá xe innova lăn bánh, 7 cho innova, xe ô tô innova. Audit by Admin 15 Aug. Liên kết tham khảo: Bảng giá xe Toyota An Giang.