Chinh phục đỉnh cao.
Hilux – Uy thế tạo bản lĩnh
Số chỗ ngồi | 05 chỗ |
Kiểu dáng | Bán tải |
Nhiên liệu | Dầu |
Xuất xứ | Xe nhập khẩu |
GIÁ XE TOYOTA HILUX AN GIANG
TOYOTA HILUX | GIÁ XE |
---|---|
HILUX 2.4L 4X2 MT | 628 Triệu |
HILUX 2.4L 4X2 AT | 674 Triệu |
HILUX 2.4L 4X4 MT | 799 Triệu |
HILUX 2.8L 4X4 AT Adventure | 913 Triệu |
Toyota Việt Nam chính thức ra mắt mẫu Hilux 2020 với những cải tiến vượt trội, hướng đến những trải nghiệm hoàn mỹ cho một chiếc xe bán tải:
- Thiết kế đột phá, khẳng định bản lĩnh ;
- Vận hành mạnh mẽ, bền bỉ vượt mọi địa hình ;
- Gói an toàn hàng đầu thế giới Toyota Safety Sense (cùng trang bị với mẫu xe Corolla Cross vừa mới ra mắt) ;
- Nội thất hiện đại và tiện nghi,…

NGOẠI THẤT TOYOTA HILUX
Toyota Hilux nổi bật với phong cách hiện đại cho dòng xe bán tải. Mang nhiều nét đặc trưng phong cách và đa năng.

Thiết kế mới với cụm lưới tản nhiệt lớn nối liền cụm đèn trước tạo vẻ nam tính mạnh mẽ.

Cụm đèn trước LED (AT 4×4) cùng đèn chiếu sáng ban ngày thiết kế sắc sảo tích hợp nhiều công nghệ chiếu sáng. Ở dưới là cụm đèn sương mù tăng khả năng quan sát tốt về đêm.
Thân xe ấn tượng với bộ mâm đúc hộp kim nhôm 6 chấu có kích thước 18 inch bản cao cấp và 17 inch trên phiên bản thường. Gương chiếu hậu nổi bật với màu chrome cá tính.

Thùng xe có kích thước 1525 x 1540 x 480 mm đã biến Toyota Hilux thành một chiếc xe bán tải đa năng với tải trọng tối đa lên đến 2910kg. Cụm đèn hậu sử dụng công nghệ halogen phản xạ đa hướng có thiết kế cơ bắp cùng đèn phanh Led trên cửa khoang chở hàng.


NỘI THẤT TOYOTA HILUX
Dù là xe bán tải nhưng Toyota Hilux vẫn chăm chút cho trải nghiệm người dùng bên trong xe. Ghế ngồi được bọc da trên phiên bản cao cấp và bọc nỉ trên phiên bản thường. Không gian khá nổi bật với tông màu đen và trắng pha trộn. Ghế lái chỉnh điện 8 hướng (AT 4×4) và ghế khách chỉnh điện 4 hướng.

Vô lăng 3 chấu điều chỉnh 4 hướng với chất liệu Urethane. Bảng đồng hồ bao gồm 2 cụm đồng hồ và một màn hình TFT 4.2 inch (AT 4×4). Bảng Taplo còn được trang bị nhiều hộc đựng đồ tiện lợi.
Hệ thống điều hòa tự động và cửa gió hàng ghế sau (AT 4×4) giúp bạn luôn thoải trên xe. Hệ thống giải trí bao gồm một màn hình cảm ứng 7 inch cùng dàn âm thanh 6 loa chất lượng. Đi kèm với các kết nối USB/AUX/Bluetooth cùng hệ thống đàm thoại rảnh tay tiện lợi.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT TRÊN TOYOTA VIOS
Động cơ và hệ truyền động
Toyota Hilux được trang bị loại động cơ mạnh mẽ 2.8L cho phiên bản cao cấp và 2.4L cho bản thường. Đi kèm với động cơ trên là tùy chọn hộp số sàn 6 cấp hoặc số tự động 6 cấp.

Hệ thống truyền động trên Hilux có 2 tùy chọn cho khách hàng. Phiên bản thường sử dụng dẫn động cầu sau (RWD). Phiên bản cao cấp sử dụng hệ thống dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử. Hệ thống dẫn động 2 cầu mang đến trải nghiệm cao cấp và vượt địa hình tốt hơn bao giờ hết.
Vận hành
Với động cơ và hệ thống dẫn truyền động cao cấp, bền bỉ. Toyota Hilux sẽ cho bạn một sức mạnh vượt trội. Công suất tối đa lên đến 147Hp/3400rpm và Momen xoắn cực đại đạt 400Nm/2000rpm.
Hilux sẽ dễ dàng vận hành trong mọi điều kiện khắc nghiệt và địa hình khác nhau. Ngoài ra, việc sử dụng động cơ dầu cũng giúp bạn tiết kiệm được một khoản chi phí.
AN TOÀN CHỦ YẾU
Các hệ thống hỗ trợ an toàn
Toyota Hilux được trang bị các hệ thống an toàn như mã hóa động cơ và báo động khẩn cấp. An toàn chủ động trên xe bao gồm các hệ thống phanh khẩn cấp, chống bó cứng phanh và phân phối lực phanh điện tử.
Ngoài ra, 3 công nghệ hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hỗ trợ đỗ đèo và kiểm soát lực kéo là thế mạnh mà Hilux mang lại. Khung xe GOA mang đến sự vững trải trên xe.
Hệ thống treo
Toyota Hilux sử dụng hệ thống treo với treo trước là độc lập tay đòn kép và treo sau là nhíp lá. Hệ thống treo được cải tiến giúp xe vận hành ổn định và êm ái hơn, mang lại cảm giác lái tự tin trên mọi cung đường.

Hệ thống túi khí trên Toyota Hilux
Tương tự như các dòng xe Vios hay Camry thì hệ thống túi khí trên Toyota Hilux không hề kém cạnh. Hệ thống túi khí bao gồm:
- Túi khí người lái và hành khách phía trước
- Túi khí bên hông phía trước
- Túi khí rèm
- Túi khí đầu gối người lái
ĐẠI LÝ 3S TOYOTA AN GIANG & MIỀN TÂY
- Địa chỉ: Số 1785 Trần Hưng Đạo, phường Mỹ Quý, Tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang.
- Tư vấn & bán hàng: 0901.035.626.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA HILUX
Động cơ và khung xe
Thông số | Hilux 2.4 4X2 MT | Hilux 2.4 4X2 AT | Hilux 2.4 4X4 MT |
---|---|---|---|
D x R x C (mm) | 1697 x 1480 x 1168 | 1697 x 1480 x 1168 | 1697 x 1480 x 1168 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3085 | 3085 | 3085 |
Chiều rộng cơ sở trước / sau (mm) | 1540/1550 | 1540/1550 | 1540/1550 |
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) | 1525 x 1540 x 480 | 1525 x 1540 x 480 | 1525 x 1540 x 480 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 293 | 310 | 310 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6.4 | 6.4 | 6.4 |
Trọng lượng không tải/toàn tải (kg) | 1870-1930 / 2810 | 2055-2090 / 2090 | 2095-2100 / 2910 |
Động cơ | 2GD-FTV (2.4L), 4 xy lanh thẳng hàng | 2GD-FTV (2.4L), 4 xy lanh thẳng hàng | 1GD-FTV (2.8L), 4 xy lanh thẳng hàng |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 147/3400 | 147/3400 | 174/3400 |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 400/2000 | 400/2000 | 450/2400 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 80L | 80L | 80L |
Hệ thống truyền động | Cầu sau (RWD) | Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử | Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Số sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió / Tan trống | Đĩa thông gió / Tan trống | Đĩa thông gió / Tan trống |
Hệ thống treo (trước/sau) | Tay đòn kép / Nhiếp lá | Tay đòn kép / Nhiếp lá | Tay đòn kép / Nhiếp lá |
Vành & Lốp xe | Mâm đúc 265/65R17 | Mâm đúc 265/65R17 | Mâm đúc 265/60R18 MLM |
Ngoại thất
Thông số | Hilux 2.4 4X2 AT | Hilux 2.4 4X4 MT | Hilux 2.8 G 4X4 AT MLM |
---|---|---|---|
Đèn chiếu gần | Halogen | Halogen | LED |
Đèn chiếu xa | Halogen | Halogen | Halogen |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không | Không | LED |
Hệ thống rửa đèn | – | – | – |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Không | Có | Có |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có | Có | Không |
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động | Không | Không | – |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Không | Chỉnh tay | Tự động |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không | Có | Có |
Đèn báo phanh trên cao | LED | LED | LED |
Đèn sương mù trước / sau | Có / Không | Có / Không | Có / Không |
Gương chiếu hậu chỉnh / gập điện | Có / Không | Có / Không | Có / Có |
Gương chiếu hậu chống chói / chống bám nước | – | – | – |
Sấy gương | – | – | – |
Gạt mưa trước / sau | Gián đoạn / Không có | Gián đoạn / Không có | Gián đoạn / Không có |
Sấy kính sau | Có | Có | Có |
Ăng ten | Dạng cột | Dạng cột | Dạng cột |
Tay nắm cửa ngoài | Đen | Mạ chrome | Mạ chrome |
Nội thất
Thông số | Hilux 2.4 4X2 AT | Hilux 2.4 4X4 MT | Vios 1.5G CVT |
---|---|---|---|
Tay lái | 3 chấu thể thao | 3 chấu thể thao | 3 chấu thể thao |
Chất liệu vô lăng | Urethane | Urethane | Bọc da |
Cụm đồng hồ | Analog Low | Analog Hi | Analog Hi |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Không | Có | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Điều chỉnh ghế khách | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Ghế sau | Cố định | Cố định | Cố định |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | – | – | – |
Tiện nghi
Thông số | Hilux 2.4 4X2 AT | Hilux 2.4 4X4 MT | Hilux 2.8 G 4X4 AT MLM |
---|---|---|---|
Rèm che nắng kính sau | Không | Không | Không |
Rèm che nắng cửa sau | Không | Không | Không |
Hệ thống điều hòa trước | Chỉnh tay | Tự động | Tự động |
Cửa gió sau | Không | Không | Có |
Hộp làm mát | Có | Có | Có |
Đầu đĩa | DVD màn hình cảm ứng 7 inch | CD | DVD màn hình cảm ứng 7 inch |
Số loa | 4 loa | 6 loa | 6 loa |
AUX/USB/Bluetooth | Có | Có | Có |
Kết nối wifi | Không | Không | Không |
Kết nối điện thoại thông minh | Không | Không | Không |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh & Khởi động nút bấm | Không | Không | Có |
Khóa cửa điện | Có | Có | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (1 chạm, chống kẹt bên người lái) | Có (1 chạm, chống kẹt bên người lái) | Có (1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa) |
Cốp điều khiển điện | Không | Không | Không |
Sạc không dây | Không | Không | Không |
Kiểm soát hành trình | Có | Không | Có |
An ninh – An toàn
Thông số | Hilux 2.4 4X2 AT | Hilux 2.4 4X4 MT | Hilux 2.8 G 4X4 AT MLM |
---|---|---|---|
Hệ thống báo động | Không | Có | Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử | Có | Có | Có |
Ổn định thân xe | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có (A-TRC) | Có (A-TRC) |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành đỗ đèo | Không | Không | Có |
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình | – | – | – |
Thích nghi địa hình | – | – | – |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Không | Không | Có |
Camera lùi | Không | Không | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Sau / Góc trước / Góc sau | – | – | – |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | Có | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Có | Có | Có |
Túi khí rèm | Có | Có | Có |
Túi khí bên hông phía sau | Không | Không | Không |
Túi khí đầu gối người lái | Có | Có | Có |
Túi khí đầu gối hành khách | Không | Không | Không |
Khung xe GOA | Có | Có | Có |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR 5 vị trí | 3 điểm ELR 5 vị trí | 3 điểm ELR 5 vị trí |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có | Có | Có |
Cột lái tự đổ | Có | Có | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có | Có | Có |
Từ khóa trong bài viết: toyota, toyota an giang. Tag 1: toyota chính hãng, mua xe toyota an giang. Tag 2: toyota hilux, toyota hilux an giang, thông số kỹ thuật toyota hilux. Tag 3: toyota an giang trả góp, đại lý toyota an giang. Tag 4: đánh giá toyota hilux. Tag 5: mua toyota hilux an giang, hilux an giang. Tag 6: giá xe hilux, mua xe toyota hilux trả góp, đại lý an giang 3s. Liên kết tham khảo: Đăng ký lái thử tại Toyota An Giang. Audit by Admin 10 Oct 20.