Toyota Fortuner: Mãnh lực hào hoa – Hành trình đậm dấu ấn. Mẫu SUV 7 chỗ từ Nhật Bản được ưa chuộng hàng đầu trong phân khúc.
KHUYẾN MÃI & BẢNG GIÁ TOYOTA FORTUNER AN GIANG
(**) Bảng giá xe niêm yết mang tính chất tham khảo có thể chênh lệch so với giá thực tế. Để biết được thời giá chính xác và các khuyến mãi, ưu đãi mới nhất xin vui lòng liên hệ ngay qua số điện thoại: 0939.906.506.
Báo giá Toyota Fotuner| Toyota An Giang
TOYOTA FORTUNER | GIÁ NIÊM YẾT |
---|---|
Fortuner 2.4G MT 4×2 | 1.026 Triệu |
Fortuner 2.4G AT 4×2 | 1.118 Triệu |
Fortuner 2.7V AT 4×2 | 1.229 Triệu |
Fortuner 2.7V AT 4×4 | 1.319 Triệu |
Fortuner 2.8V AT 4×4 | 1.434 Triệu |
Fortuner Legender AT 4×2 | 1.259 Triệu |
Fortuner Legender AT 4×4 | 1.470 Triệu |
(**) Các phiên bản xe màu trắng ngọc trai có giá cao hơn phiên bản thường 8 triệu đồng.
Khuyến mãi & Ưu đãi xe Toyota An Giang
Chương trình ưu đãi khuyến mãi Toyota mới 2023:
- Hỗ trợ trước bạ ;
- Gói phụ kiện ;
- Gói bảo dưỡng miễn phí.
ĐẠI LÝ 3S TOYOTA AN GIANG & MIỀN TÂY
- Địa chỉ: Số 1785 Trần Hưng Đạo, phường Mỹ Quý, Tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang.
- Tư vấn & bán hàng: 0939.906.506.
HÃY ĐĂNG KÝ TƯ VẤN NGAY ĐỂ NHẬN ĐƯỢC:
+ Hấp dẫn: chương trình khuyến mãi mới nhất ;
+ Báo giá xe chính hãng cập nhật nhanh nhất ;
+ Đăng ký lái thử trong 1 nốt nhạc ;
+ Tư vấn, hỗ trợ mua xe trả góp lên đến 85% giá trị xe!
Chúng tôi sẽ nhanh chóng liên hệ với quý khách qua:
Xin chân thành cảm ơn quý khách!
TỔNG QUAN NGOẠI THẤT XE Ô TÔ: TOYOTA FORTUNER
Để tăng thêm tính thẩm mỹ cho chiếc xe, những chi tiết như lưới tản nhiệt và ốp cản trước đã được mở rộng và kết hợp hài hòa với thiết kế tổng thể của hai bên đầu xe, tạo nên một vẻ ngoài mạnh mẽ và sang trọng.
Số chỗ ngồi | 07 chỗ |
Kiểu dáng | SUV |
Nhiên liệu | Dầu / Xăng |
Xuất xứ | Nhập khẩu / Xe lắp ráp trong nước |
Cụm đèn trước của Fortuner được trang bị đèn LED và đèn chiếu sáng ban ngày LED với thiết kế thon gọn và đường nét sắc sảo, hiện đại, giúp tăng tính thẩm mỹ và vẻ mạnh mẽ của xe.
Toyota Fortuner mang trên mình một vẻ thiết kế mạnh mẽ nhưng đầy hào hoa. Thiết kế lưới tản nhiệt mới, cản trước lớn hơn cùng những đường nét dập nổi cá tính, mẹ chrome sang trọng.
Phần đầu của Toyota Fortuner được thiết kế tinh tế với mặt ca-lăng cá tính, góc cạnh và rất thể thao, mang phong cách chữ X lấy cảm hứng từ dòng xe Lexus hạng sang của hãng Nhật. Đèn chiếu sáng toàn bộ dùng công nghệ LED, giúp tăng hiệu quả chiếu sáng và đồng thời nâng cao tính thẩm mỹ. Ngoài ra, phần đầu xe còn được trang bị hệ thống cảm biến và camera, cùng với hệ thống radar của gói công nghệ trang bị Toyota Safety Sense được ẩn phía sau logo.

Thiết kế cụm đèn trước dũng mảnh. Trang bị công nghệ đèn Bi-LED cao cấp trên phiên bản 4×4. Đi kèm với các chức năng điều chỉnh góc chiếu tự động. Dãy đèn LED ban ngày cũng là một điểm chú ý nổi bật trên Fortuner mới.

Thân xe dù có thiết kế tối giản nhưng vẫn đầy tinh tế. Gương chiếu hậu được trang bị tính năng chỉnh/gập điện cùng đèn báo rẽ LED. Mâm xe 17 inch trên phiên bản thường và 18 inch trên phiên bản 4×4. Tay nắm cửa mẹ chrome sang trọng đi cùng tính năng chìa khóa thông minh.

Đuôi xe tạo cảm giác rộng rãi sang 2 bên. Cụm đèn hậu LED cũng kéo dài theo giúp xe hài hòa, cá tính. Với công nghệ LED, cụm đèn hậu trên Fortuner chiếu sáng tốt và đẹp mắt hơn về đêm. Nóc xe được trang bị phần đuôi gió và ăng-ten dạng vây cá mập rất thể thao. Phần đuôi xe cũng được trang bị đầy đủ cảm biến lùi và camera.
Các màu sơn ngoại thất cơ bản xe Toyota Fortuner:
MỘT SỐ CHI TIẾT NỘI THẤT XE SUV TOYOTA FORTUNER
Không gian nội thất của Toyota Fortuner cá tính và trẻ trung nhưng vẫn rất tinh tế. Không gian ngồi rộng rãi cả 3 hàng ghế. Chết liệu ghế bọc nỉ hoặc da tùy từng phiên bản. Ghế lái chỉnh điện 8 hướng (4×4) và ghế khách chỉnh tay 4 hướng tiện lợi.

Bảng điều khiển trung tâm ấn tượng mạnh với vô lăng 3 chấu bọc da, ốp gỗ và mạ bạc. Cụm đồng hồ bao gồm 2 cụm đồng hồ kim và một màn hình TFT 4.2 inch.
Hệ thống điều hòa trên xe bao gồm 2 giàn lạnh và cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau. Hệ thống giải trí bao gồm một màn hình cảm ứng kích thước 7 inch. Kết nối USB/AUX/Bluetooth.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT TRÊN XE Ô TÔ TOYOTA FORTUNER
Toyota Fortuner có nhiều tùy chọn về phiên bản động cơ. Phiên bản thấp trang bị động cơ 2.4L, phiên bản cao cấp trang bị động cơ 2.8L với nhiều công nghệ nổi bật. Hệ thống phun xăng điện tử hoặc phun nhiên liệu trực tiếp. Đi với động cơ là hộp số sàn 6 cấp hoặc số tự động 6 cấp.
Hệ truyền động trên Fortuner với phiên bản dẫn động cầu sau. 2 phiên bản cao cấp được trang bị hệ thống truyền động 2 cầu bán thời gian, cơ chế gài cầu điện tử. Đáp ứng được khả năng vượt mọi địa hình và đúng nghĩa sức mạnh của dòng xe SUV.
Việc sử dụng động cơ có dung tích lớn sẽ giúp Fortuner vận hành vượt trội. Công suất tối đa sản sinh được lên đến 174Hp/3400rpm và Momen xoắn cực đại đạt 450Nm/2400rpm.

Thiết kế khí động học giúp dòng không khí luân chuyển mượt mà khi xe di chuyển. Hệ thống phanh trước đĩa tản nhiệt giúp xe an toàn hơn trên mọi địa hình.

Các hệ thống hỗ trợ an toàn
Toyota Fortuner được trang bị đầy đủ các tính năng an toàn từ chủ động đến bị động. Những tính năng nổi bật bao gồm khung xe GOA, hệ thống kiểm soát lực kéo, hệ thống hỗ trợ đỗ đèo, camera lùi, phanh khẩn cấp…
Hệ thống treo
Xe sử dụng hệ thống treo trước độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng. Hệ thống treo sau phụ thuộc, liên kết 4 điểm. Cả hai hệ thống đều sử dụng phanh đĩa.

Toyota Fortuner luôn đảm bảo sự an toàn cho người lái và hành khách không chỉ công nghệ an toàn mà còn đến từ hệ thống 7 túi khí.
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT: 07 CHỖ TOYOTA FORTUNER
Động cơ và khung xe
Thông số | Fortuner 2.4MT 4×2 | Fortuner 2.4AT 4×2 | Fortuner 2.7AT 4×2 | Fortuner 2.7AT 4×4 | Fortuner 2.8AT 4×4 |
---|---|---|---|---|---|
D x R x C (mm) | 4795 x 1855 x 1835 | 4795 x 1855 x 1835 | 4795 x 1855 x 1835 | 4795 x 1855 x 1835 | 4795 x 1855 x 1835 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2745 | 2745 | 2745 | 2745 | 2745 |
Chiều rộng cơ sở trước / sau (mm) | 1545/1555 | 1545/1555 | 1545/1555 | 1545/1555 | 1545/1555 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 219 | 219 | 219 | 219 | 219 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 |
Trọng lượng không tải/toàn tải (kg) | 1980 / 2605 | 1995 / 2605 | 1875 / 2500 | 2025/2620 | 2105 / 2750 |
Động cơ | 2GD-FTV (2.4L), 4 xy lanh thẳng hàng | 2GD-FTV (2.4L), 4 xy lanh thẳng hàng | 2TR-FE (2.7L), 4 xy lanh thẳng hàng | 2TR-FE (2.7L), 4 xy lanh thẳng hàng | 1GD-FTV (2.8L), 4 xy lanh thẳng hàng |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 148/3400 | 148/3400 | 164/5200 | 164/5200 | 174/3400 |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 400/1600-2000 | 400/1600-2000 | 245/4000 | 245/4000 | 450/2400 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 80L | 80L | 80L | 80L | 80L |
Hệ thống truyền động | Cầu sau (RWD) | Cầu sau (RWD) | Cầu sau (RWD) | 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử | 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử |
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt / Đĩa | Đĩa tản nhiệt / Đĩa | Đĩa tản nhiệt / Đĩa | Đĩa tản nhiệt / Đĩa | Đĩa tản nhiệt / Đĩa |
Hệ thống treo (trước/sau) | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng / Phụ thuộc, liên kết 4 điểm | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng / Phụ thuộc, liên kết 4 điểm | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng / Phụ thuộc, liên kết 4 điểm | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng / Phụ thuộc, liên kết 4 điểm | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng / Phụ thuộc, liên kết 4 điểm |
Trợ lực tay láy | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực |
Vành & Lốp xe | 265/65R17 | 265/65R17 | 265/65R17 | 265/60R18 | 265/60R18 |
Ngoại thất
Thông số | Fortuner 2.4MT 4×2 | Fortuner 2.4AT 4×2 | Fortuner 2.7AT 4×2 | Fortuner 2.7AT 4×4 | Fortuner 2.8AT 4×4 |
---|---|---|---|---|---|
Đèn chiếu gần | Halogen | Halogen | Helogen | LED | LED |
Đèn chiếu xa | Halogen | Halogen | Halogen | LED | LED |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Không | LED | LED |
Hệ thống rửa đèn | – | – | – | – | – |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Không | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có | Có | Không | – | – |
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động | Không | Không | – | – | – |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động | Tự động |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không | Không | Có | Có | Có |
Cụm đèn sau | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn báo phanh trên cao | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn sương mù trước / sau | Có / Không | Có / Không | Có / Không | Có / Không | Có / Không |
Gương chiếu hậu chỉnh / gập điện | Có / Có | Có / Có | Có / Có | Có / Có | Có / Có |
Gương chiếu hậu chống chói / chống bám nước | Không / Không | Không / Không | Không / Không | Không / Không | Không / Không |
Sấy gương | Không | Không | Không | Không | Không |
Gạt mưa trước / sau | Gián đoạn / Liên tục | Gián đoạn / Liên tục | Gián đoạn / Liên tục | Gián đoạn / Liên tục | Gián đoạn / Liên tục |
Sấy kính sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Ăng ten | Dạng vây cá | Dạng vây cá | Dạng vây cá | Dạng vây cá | Dạng vây cá |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Mạ chrome | Mạ chrome | Mạ chrome | Mạ chrome |
Nội thất
Thông số | Fortuner 2.4MT 4×2 | Fortuner 2.4AT 4×2 | Fortuner 2.7AT 4×2 | Fortuner 2.7AT 4×4 | Fortuner 2.8AT 4×4 |
---|---|---|---|---|---|
Tay lái | 3 chấu | 3 chấu | 3 chấu | 3 chấu | 3 chấu |
Chất liệu vô lăng | Urethane | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc |
Cụm đồng hồ | Analog | Optitron | Optitron | Optitron | Optitron |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Đơn sắc | Màn hình màu TFT 4.2 inch | Màn hình màu TFT 4.2 inch | Màn hình màu TFT 4.2 inch | Màn hình màu TFT 4.2 inch |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | Da | Da | Da |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Điều chỉnh ghế khách | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Hàng ghế 2 | Gập 60/40 một chạm | Gập 60/40 một chạm | Gập 60/40 một chạm | Gập 60/40 một chạm | Gập 60/40 một chạm |
Hàng ghế 3 | Ngã lưng, gập 50/50 | Ngã lưng, gập 50/50 | Ngã lưng, gập 50/50 | Gập 60/40 một chạm | Gập 60/40 một chạm |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | – | – | – | – | – |
Tiện nghi
Thông số | Fortuner 2.4MT 4×2 | Fortuner 2.4AT 4×2 | Fortuner 2.7AT 4×2 | Fortuner 2.7AT 4×4 | Fortuner 2.8AT 4×4 |
---|---|---|---|---|---|
Rèm che nắng kính sau | Không | Không | Không | Không | Không |
Rèm che nắng cửa sau | Không | Không | Không | Không | Không |
Hệ thống điều hòa trước | Chỉnh tay 2 giàn lạnh | Chỉnh tay 2 giàn lạnh | Tự động 2 giàn lạnh | Tự động 2 giàn lạnh | Tự động 2 giàn lạnh |
Cửa gió sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Hộp làm mát | Có | Có | Có | Có | Có |
Đầu đĩa | DVD | DVD màn hình cảm ứng 7 inch | DVD màn hình cảm ứng 7 inch | DVD màn hình cảm ứng 7 inch | DVD màn hình cảm ứng 7 inch |
Số loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa |
AUX/USB/Bluetooth | Có | Có | Có | Có | Có |
Kết nối wifi | Không | Không | Không | Không | Không |
Kết nối điện thoại thông minh | – | – | – | – | Có |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | – | – | – | – | – |
Chìa khóa thông minh & Khởi động nút bấm | Không | Không | Có | Có | Có |
Khóa cửa điện | Có | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (1 chạm, chống kẹt bên người lái) | Có (1 chạm, chống kẹt bên người lái) | Có (1 chạm, chống kẹt bên người lái) | Có (1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa) | Có (1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa) |
Cốp điều khiển điện | Không | Không | Không | Có | Có |
Sạc không dây | Không | Không | Không | Không | Không |
Kiểm soát hành trình | Có | Có | Có | Có | Có |
An ninh – An toàn
Thông số | Fortuner 2.4MT 4×2 | Fortuner 2.4AT 4×2 | Fortuner 2.7AT 4×2 | Fortuner 2.7AT 4×4 | Fortuner 2.8AT 4×4 |
---|---|---|---|---|---|
Hệ thống báo động | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Có | Có | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử | Có | Có | Có | Có | Có |
Ổn định thân xe | Có | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có | Có (A-TRC) | Có (A-TRC) |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành đỗ đèo | Không | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình | Không | Không | Không | Không | Không |
Thích nghi địa hình | Không | Không | Không | Không | Không |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Sau / Góc trước / Góc sau | Có / Không / Không | Có / Không / Không | Có / Không / Không | Có / Không / Không | Có / Không / Không |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | Có | Có | Có | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Có | Có | Có | Có | Có |
Túi khí rèm | Có | Có | Có | Có | Có |
Túi khí bên hông phía sau | Không | Không | Không | Không | Không |
Túi khí đầu gối người lái | Có | Có | Có | Có | Có |
Túi khí đầu gối hành khách | Không | Không | Không | Không | Không |
Khung xe GOA | Có | Có | Có | Có | Có |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR 7 vị trí | 3 điểm ELR 7 vị trí | 3 điểm ELR 7 vị trí | 3 điểm ELR 7 vị trí | 3 điểm ELR 7 vị trí |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có | Có | Có | Có | Có |
Cột lái tự đổ | Có | Có | Có | Có | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có | Có | Có | Có | Có |
Từ khóa trong bài viết: toyota, toyota an giang. Tag 1: toyota chính hãng, mua xe toyota an giang. Tag 2: toyota fortuner, toyota fortuner an giang. Tag 3: thông số kỹ thuật toyota fortuner, toyota an giang trả góp. Tag 4: đại lý toyota an giang, đánh giá toyota fortuner. Tag 5: mua toyota fortuner an giang, fortuner an giang.
Tag 6: giá xe fortuner, mua xe toyota fortuner trả góp, đại lý an giang 3s. Tag 7: fortuner legender, fortuner 7 chỗ, ô tô fortuner, fortuner 2023, 7 chỗ fortuner. Tag 8: xe ô tô fortuner, fortuner giá lăn bánh, giá xe ô tô fortuner, fortuner mới. Tag 9: gia fortuner, fortuner v, xe 7 chỗ toyota, fortuner toyota. Bài viết tham khảo: Ưu đãi & Khuyến mãi tại Toyota An Giang. Check by Admin 03 Dec 20.