Động cơ hybrid hoàn toàn mới.
Camry – Beautiful monster
- Số chỗ ngồi : 5 chỗ
- Kiểu dáng : Sedan
- Nhiên liệu : Xăng
- Xuất xứ : Xe nhập khẩu
- Số tự động 6 cấp
GIÁ XE TOYOTA CAMRY AN GIANG
NEW TOYOTA CAMRY | GIÁ NIÊM YẾT |
---|---|
CAMRY 2.0G | 1.105 Triệu |
CAMRY 2.0Q | 1.220 Triệu |
CAMRY 2.5Q | 1.405 Triệu |
CAMRY 2.5HV E-CVT | 1.495 Triệu |
(**) Các phiên bản xe màu trắng ngọc trai có giá cao hơn phiên bản thường 8 triệu đồng.
ĐẠI LÝ 3S TOYOTA AN GIANG & MIỀN TÂY
- Địa chỉ: Số 1785 Trần Hưng Đạo, phường Mỹ Quý, Tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang.
- Tư vấn & bán hàng: 0939.906.506.
NGOẠI THẤT TOYOTA CAMRY
Toyota Camry thế hệ mới sử dụng ngôn ngữ thiết kế nổi bật mang tên ‘Keen Look’. Phía trước ấn tượng và cá tính với lưới tản nhiệt hình chữ V cùng các thanh ngang dạng bậc thang ôm trọn lấy phần đầu xe.
Cụm đèn pha LED thon dài nối liền với mặt tản nhiệt. Ngoài ra, cụm đèn này còn được trang bị công nghệ Auto Light, cân bằng góc chiếu hay đèn chờ dẫn đường.
Thân xe Toyota Camry mới được trau chuốt tỉ mỹ. Gương chiếu hậu được tích hợp các tính năng chống bám nước, đèn báo rẽ dạng LED. Mâm xe 17 inch phiên bản G và 18 inch trên phiên bản Q giúp xe cân bằng hơn trên mọi hành trình.

Đuôi xe không kém phần sang trọng với cụm đèn hậu LED kéo dài giúp xe khỏe khoắn và trông thể thao hơn. Ăng ten trên Camry mới được tích hợp vào kính sau. Các đường nét thiết kế phần đuôi xe đậm chất riêng của một mẫu xe sedan hạng D. Đặc biệt, xe hỗ trợ đá mở cốp sau.


NỘI THẤT TOYOTA CAMRY
Toyota Camry thuộc một trong số các dòng xe hạng D trang bị nhiều tiện nghi và nội thất rộng rãi sang trọng. Màu sắc được phối trong khoang nội thất bao gồm màu tối và nhu kết hợp với nhau đã toát lên được vẻ đẳng cấp bên trong. Vô lăng bọc da 3 chấu cùng bảng điều khiển trung tâm tạo hình chữ V lạ mắt.

Ghế ngồi được bọc da cao cấp. Bên cạnh đó, ghế lái chỉnh điện 10 hướng và ghế khách chỉnh điện 8 hướng. Nhớ vị trí ghế lái 2 điểm trên phiên bản 2.5Q. Khoảng cách để chân và trần xe cao sẽ giúp bạn thoải mái trong một không gian cuốn hút.

Bên cạnh đó, phiên bản 2.5Q còn được trang bị cửa sổ trời. Toyota Camry mới được trang bị một màn hình giải trí tối đa 8 inch, 9 loa JBL cùng với bảng điều khiển thanh đỡ tay sau tiện lợi. Hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập kèm cửa gió sau. Hệ thống hiển thị thông tin trên kính lái là thứ không thể thiếu trên một dòng xe cao cấp.

TÍNH NĂNG NỔI BẬT TRÊN TOYOTA CAMRY
Động cơ và hệ truyền động
Toyota Camry được trang bị động cơ mạnh mẽ với dung tích lớn. Phiên bản thường sử dụng động cơ 2.0L 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-iW (Van nạp) & VVT-i (Van xả). Phiên bản cao cấp sử dụng động cơ 2.5L 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-i kép, ACIS.
Đi kèm với hệ thống động cơ trên là hộp số tự động 6 cấp. Hệ thống truyền động dẫn động cầu trước mang trải nghiệm ổn định cho xe hơn.
Vận hành
Toyota Camry phiên bản 2.0G cho công suất tối đa 123kW/6000rpm và Momen xoắn đạt 199Nm/4600rpm. Phiên bản 2.5Q sản sinh công suất 135kW/6000rpm và Momen xoắn cực đại đạt 235/4100. Hệ thống kiểm soát hành trình tích hợp trên vô lăng.

Đến với Camry, người lái và hành khách sẽ có trải nghiệm êm ái bởi cách âm trên xe rất ấn tượng. Ngoài ra, hệ thống phanh trước đĩa tản nhiệt cùng hệ thông phanh sau đĩa đặc giúp Camry hoạt động hoàn toàn ấn tượng.

An toàn chủ yếu
Các hệ thống hỗ trợ an toàn
Toyota Camry được trang bị hệ thống cảm biến an toàn xung quanh xe. Hệ thống camera ấn tượng với bảng điều khiển tiếng việt giúp bạn dễ dàng thao tác và điều khiển.

Được trang bị thêm nút khởi start/stop cùng chìa khóa thông minh. Ngoài ra, trên kính xe còn hỗ trợ cảnh báo điểm mù khi có xe vượt.

Hệ thống treo
Camry sử dụng hệ thống treo tiên tiến bao gồm McPherson cho hệ thống treo trước cùng với Double Wishbone cho hệ thống treo sau.
Hệ thống túi khí
Hệ thống túi khí lên đến 7 túi khí đem đến an toàn và an tâm tuyệt đối cho người sử dụng. Bao gồm túi khí người lái và hành khách phía trước, túi khí bên hông phía trước, túi khí rèm, túi khí đầu gối.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA CAMRY
Động cơ và khung xe
Thông số | Camry 2.0G | Camry 2.5Q |
---|---|---|
D x R x C (mm) | 4885x 1840 x 1445 | 4885x 1840 x 1445 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2825 | 2825 |
Chiều rộng cơ sở (mm) | 1590/1615 | 1580/1605 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | 140 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,7 | 4.7 |
Trọng lượng không tải/toàn tải (kg) | 1520/2023 | 1560/2023 |
Động cơ | 6AR-FSE, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-iW (Van nạp) & VVT-i (Van xả) | 2AR-FE, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-i kép, ACIS |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | Phun xăng đa điểm |
Công suất cực đại (kW/rpm) | 123/6500 | 135/6000 |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 199/4600 | 235/4100 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 60 | 60 |
Hệ thống truyền động | Cầu trước, dẫn động bánh trước | Cầu trước, dẫn động bánh trước |
Hộp số | Số tự động 6 cấp | Số tự động 6 cấp |
Phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt / Đĩa đặc | Đĩa tản nhiệt / Đĩa đặc |
Hệ thống treo (trước/sau) | McPherson / Double Wishbone | McPherson / Double Wishbone |
Vành & Lốp xe | 215/55R17 | 235/45R18 Ngoại thất |
Thông số | Camry 2.0G | Camry 2.5Q |
---|---|---|
Đèn chiếu gần | Bi-LED dạng bóng chiếu | LED dạng bóng chiếu |
Đèn chiếu xa | Bi-LED dạng bóng chiếu | Bi-LED dạng bóng chiếu |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | LED |
Hệ thống rửa đèn | Không | Không |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có, chế độ tự ngắt | Có, chế độ tự ngắt |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có | Có |
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động | Không | Không |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động | Tự động |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | Có |
Đèn báo phanh trên cao | LED | LED |
Đèn sương mù trước / sau | LED / Không | LED / Không |
Gương chiếu hậu chỉnh / gập điện | Có / Có | Có / Tự động |
Gương chiếu hậu chống chói / chống bám nước | Không / Có | Không / Có |
Sấy gương | Không | Không |
Gạt mưa trước / sau | Tự động / Không có | Tự động / Không có |
Sấy kính sau | Có, điều chỉnh thời gian | Có, điều chỉnh thời gian |
Ăng ten | Kính sau | Kính sau |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crôm | Mạ crôm |
Nội thất
Thông số | Camry 2.0G | Camry 2.5Q |
---|---|---|
Tay lái | 3 chấu thể thao | 3 chấu thể thao |
Chất liệu vô lăng | Bọc da | Bọc da |
Cụm đồng hồ | Optitron | Optitron |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT 4.2” | TFT 7” |
Chất liệu ghế | Da | Da |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng |
Điều chỉnh ghế khách | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Bộ nhớ vị trí | Không | 2 vị trí |
Ghế sau | Cố định | Ngã lưng chỉnh điện |
Cửa sổ trời | Không | Có |
Tiện nghi
Thông số | Camry 2.0G | Camry 2.5Q |
---|---|---|
Rèm che nắng kính sau | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
Rèm che nắng cửa sau | Không | Chỉnh tay |
Hệ thống điều hòa trước | Chỉnh tay | Tự động 3 vùng độc lập |
Cửa gió sau | Có | Có |
Đầu đĩa | DVD 7 inch màn hình cảm ứng | DVD 8 inch màn hình cảm ứng |
Số loa | 6 loa | 9 loa JBL |
AUX/USB/Bluetooth | Có | Có |
Kết nối wifi | Không | Không |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | Có |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có | Có |
Chìa khóa thông minh & Khởi động nút bấm | Có | Có |
Khóa cửa điện | Tự động | Tự động |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên/xuống tất cả các cửa | Tự động lên/xuống tất cả các cửa |
Cốp điều khiển điện | Không | Không |
Sạc không dây | Không | Không |
Ga tự động | Không | Có |
An ninh – An toàn
Thông số | Camry 2.0G | Camry 2.5Q |
---|---|---|
Hệ thống báo động | Có | Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử | Có | Có |
Ổn định thân xe | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành đỗ đèo | Không | Không |
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình | Không | Không |
Thích nghi địa hình | Không | Không |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Sau / Góc trước / Góc sau | Có / Có / Có | Có / Có / Có |
Giữ phanh điện tử | Có | Có |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Có | Có |
Túi khí rèm | Có | Có |
Túi khí bên hông phía sau | Không | Không |
Túi khí đầu gối người lái | Có | Có |
Túi khí đầu gối hành khách | Không | Không |
Khung xe GOA | Có | Có |
Dây đai an toàn | 3 điểm | 3 điểm |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có | Có |
Cột lái tự đổ | Có | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có | Có |
ĐẠI LÝ 3S TOYOTA AN GIANG & MIỀN TÂY
- Địa chỉ: Số 1785 Trần Hưng Đạo, phường Mỹ Quý, Tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang.
- Tư vấn & bán hàng: 0939.906.506.
HÃY ĐĂNG KÝ TƯ VẤN NGAY ĐỂ NHẬN ĐƯỢC:
+ Hấp dẫn: chương trình khuyến mãi mới nhất ;
+ Báo giá xe chính hãng cập nhật nhanh nhất ;
+ Đăng ký lái thử trong 1 nốt nhạc ;
+ Tư vấn, hỗ trợ mua xe trả góp lên đến 85% giá trị xe!
Chúng tôi sẽ nhanh chóng liên hệ với quý khách qua:
Xin chân thành cảm ơn quý khách!
Từ khóa trong bài viết: toyota, toyota an giang. Tag 1: toyota chính hãng, mua xe toyota an giang. Tag 2: toyota camry, toyota camry an giang. Tag 3: thông số kỹ thuật camry, toyota ninh kiều. Tag 4: toyota an giang trả góp, đại lý toyota an giang. Tag 5: mua toyota camry an giang, camry an giang. Audit by Admin 11 Aug 2020. Liên kết tham khảo: Đại lý Toyota An Giang.